Thi công - Xây dựng
Thi công trọn gói phần thô và nhân công hoàn thiện chỉ từ 2.950.000 đ/m2.
Miễn 100% phí thiết kế + Giảm thêm 2% khi khách hàng ký hợp đồng thi công.
BẢNG GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ
Đơn vị tính : đồng Việt Nam / m2
STT |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
GIÁ TIÊU CHUẨN |
GIÁ TIẾT KIỆM |
GIÁ THÔ |
2.950.000 - 3.250.000 |
2.700.000 - 2.800.000 đ | |
Loại hình nhà |
Nhà phố 1 > 2 mặt tiền |
Nhà cấp 4 | |
1 |
Thép xây dựng |
Việt - Nhật / POMINA |
Miền Nam |
2 |
Đá bê tông 1x2 |
Đá xanh, Hóa An, Biên Hòa, Đồng Nai |
Bình Điền |
3 |
Cát bê tông |
Vàng, to, sạch bẩn |
Hạt to bẩn |
4 |
Bê tông |
Bê tông có tiêu chuẩn chất lượng ISO |
Bê tông Thương phẩm |
5 |
Cát xây |
Hạt to |
Hạt to |
6 |
Cát tô |
Hạt mịn |
Hạt mịn |
7 |
Xi măng |
HOLCIM |
FICO/ |
HÀ TIÊN 1 |
CÔNG THANH | ||
8 |
Gạch xây |
Tuynel Bình Dương kích thước 8x8x18cm |
Thường |
9 |
Độ dày sàn |
10 CM |
10 CM |
10 |
Độ dày tường |
10cm |
10 CM |
11 |
Mác BT |
250 |
200 |
12 |
Dây điện |
Cadivi |
Dafaco |
13 |
Cáp mạng/TV |
Sino/Seco |
Trung Quốc |
14 |
Ống cấp |
PVC BM |
uPVC BM |
15 |
Ống thoát |
uPVC BM |
uPVC Bm |
16 |
Lợp mái |
Ngói xi măng |
Tôn Hoa sen 4zem |
17 |
Khác |
Phổ thông |
Thường |
- Đơn giá mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Công ty để có được giá ưu đãi nhất.
- LAMDa Group lựa chọn trình mẫu để chủ đầu tư duyệt mẫu áp dụng trước khi sử dụng
I. NHẬN BIẾT CHỦNG LOẠI VẬT TƯ:

II. DIỄN GIẢI HỆ SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH:
1. Tầng hầm có độ sâu từ 1.0m – 1.3m so với Code vỉa hè bằng 150% diện tích
2. Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m – 1.7m so với Code vỉa hè bằng 170% diện tích
3. Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m – 2.0m so với Code vỉa hè bằng 200% diện tích
4. Công trình thi công móng băng – móng cọc, phần móng tính 20% diện tích tầng trệt
5. Công trình thi công móng bè, phần móng tính 50% diện tích tầng trệt
7. Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích.
(Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2…sân thượng có mái che)
8. Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích.
(Sân thượng không mái che, sân phơi…)
9. Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích
10. Mái Tole tính 30% diện tích (Bao gồm toàn bộ phần xà gồ – sắt hộp – tole lợp) - tính theo mặt nghiêng
11. Mái ngói kèo sắt tính 70% diện tích (Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) - tính theo mặt nghiêng
12. Mái ngói BTCT tính 100% diện tích (Bao gồm hệ Rito và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng
13. Sân trước và sân sau tính 70% diện tích.
(Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn xem xét lại hệ số tính)
14. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8mC tính 100% diện tích
15. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8mC tính 50% diện tích
16. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích